MÁY ĐỐT NHIỆT BOM

 THIẾT BỊ PHÂN TÍCH NHIỆT LƯỢNG
 (BOM NHIỆT LƯỢNG, MÁY NHIỆT BOM)







Thiết bị phân tích nhiệt lượng
Bom nhiệt lượng
Model: XRY-1A+
SX tại: Thượng Hải – Trung Quốc
Giá Call: 70.000.000 VNĐ


Thông số chính:
Điều khiển tự động bằng bộ xử lý microcomputer, màn hình hiển thị số LCD, máy có tích hợp sẵn máy in bên trong tự động in kết quả.
Dải nhiệt độ: 10 – 350C
Độ phân giả nhiệt độ: 0,0010C
Độ chính xác nhiệt lượng: ± 60J / g
Khả năng đo nhiệt lượng max: 52.500J (15Kj/K)
Độ lặp lại: < 0,2%
Khả năng chịu áp lực: 20Mpa
Môi trường hoạt động: nhiệt độ 10 – 28oC, độ ẩm < 85%
Kích thước: 600 x 480 x 460mm
Điện áp: 220V/50Hz
Tự động điều khiển các chức năng:
-          Chuẩn máy
-          Lưu trữ dữ liệu
-          Tính toán kết quả
-          In kết quả
-          Màn hình hiển thị LCD
Phụ kiện bao gồm:
-          Máy chính
-          Bình Oxy
-          Van điều áp an toàn
-          Sợi đốt: 01 cuộn
- Viên chuẩn axit benzoic

Thiết bị phân tích nhiệt lượng
Bom nhiệt lượng
Model: CT 2100
Xuất xứ: Trung Quốc

Giá call: 0974 361 833 / 0989 49 67 69


Thông số chính:
Phạm vi đo: 0 - 32000 J/g
Độ phân giải nhiệt độ: 0,0010C
Thời gian đo: 12 - 19 phút/mẫu
Nhiệt độ môi trường: 2-39 0C
Nguồn điện: 220V 50HZ ± 1%
Kích thước máy: 500x390x390 mm

Thiết bị phân tích nhiệt lượng
Bom nhiệt lượng
Model: CT5000
Xuất xứ: Trung Quốc
Giá call: 0989 49 67 69 / 0974 361 833


Thông số kỹ thuật:
Không điều chỉnh nhiệt độ nước.
Xác định nhanh.
Dùng kỹ thuật đo lường chính xác .
Công nghệ đánh lửa bông.
Độ chính xác công suất nhiệt ≤0.2%
Độ ổn định: ≤0.25%
Nhiệt song song đối với than: ≤120KJ / kg
Đối với dầu, than đá ≤60 KJ / kg( theo tiêu chuẩn của than đá )
Thời gian xác định nhiệt lượng: Xác định chính khoảng 8 phút (12-19 phút đầy đủ), than xác định nhanh chính là 4 phút (đầy đủ 7 phút)
Độ phân giải nhiệt đô 0.001oC
Phạm vi kiểm tra 0 - 32MJ/Kg
Nhiệt độ môi trường: nhiệt độ 2-39oC, độ ẩm tương đối ≤ 80%
Nguồn cung cấp: 220V ± 20V, 50Hz ± 1Hz
Công suất tiêu thụ điện ≤ 50W
Kích thước máy (dài x cao x rộng) (mm): 650 × 390 × 390

Thiết bị phân tích nhiệt lượng
Bom nhiệt lượng
Model: CT6000
Sản xuất tại: Trung Quốc


Thông số kỹ thuật
Sự ổn định dài hạn: ≤0.20%
Độ phân giải nhiệt độ: 0.0001
Điện máy công cụ: <80W
Phạm vi kiểm tra: 0-32MJ / KG
Yêu cầu môi trường: nhiệt độ 2-39 , độ ẩm tương đối <80%
Nguồn cung cấp: 220V ± 20V, 50Hz ± 1Hz
Cụ suất tiêu thụ: 7000-11 Loại: <2200W, 7000A loại: <800W
Giống như nhiệt song song sai số tuyệt đối tối đa: Đối với than: ≤120KJ / kg cho than đá : ≤60 KJ / kg
Kiểm tra nhiệt của thời gian: xác định thói quen chính của 8 phút (đầy đủ 12-19 phút), than chính định lượng nhanh ở phút thứ 4 (full 7 phút)
Xác định nhanh chóng của chương trình tùy chọn: thời gian Ash Test: 5 phút, song song sai số tuyệt đối tro như: ≤0.5%
Kích thước (dài x rộng x cao): 450 × 500 × 390 (mm)

MÁY XÁC ĐỊNH NHIỆT TRỊ - CALORIMETER
Bom nhiệt lượng
Model: C 6000 isoperibol Package 1/10
Hãng sản xuất: IKA
Xuất xứ: ĐỨC
Giá call: 0974 361 833

Thông số kỹ thuật
 - Khoảng đo tối đa: 40000 J
 - Phương cách đo dynamic 22OC : có
 - Phương cách đo isoperobol 22OC : có
 - Phương cách đo dynamic 25OC: có
 - Phương cách đo isoperobol 25OC: có
 - Phương cách đo dynamic 30OC: có
 - Phương cách đo isoperobol 30OC: có
 - Số phép đo thực hiện được / giờ dynamic 6
 - Số phép đo thực hiện được / giờ isoperibol 4
 - Độ tái lập dynamic (1 g benzoic acid NBS 39i) (%RSD):  0.15
 - Độ tái lập isoperibol (1 g benzoic acid NBS 39i) (%RSD): 0.05
 - Màn hình cảm ứng : Có
 - Nhiệt độ làm việc tối thiểu: 22OC
 - Nhiệt độ làm việc tối đa : 30 OC
 - Độ phân giải đo nhiệt độ: 0.0001 (K)
 - Nhiệt độ môi trường làm lạnh tối thiểu : 12oC
 - Nhiệt độ môi trường làm lạnh tối đa : 27oC
 - Áp suất hoạt động cho phép môi trường làm lạnh: 1.5 bar
 - Môi trường làm lạnh bằng nước máy
 - Kiểu làm lạnh dòng di chuyển
 - Bộ phận làm lạnh RC 2
 - Tốc độ dòng tối thiểu (l/h): 60
 - Tốc độ dòng tối đa (l/h): 70
 - Tốc độ dòng Rec. ở 180C (l/h): 60
 - Áp suất hoạt động oxygen tối đa (bar): 40
 - Giao diện cân RS232
 - Giao diện máy in USB
 - Giao diện PC RS232
 - Giao diện giá đựng mẫu có
 - Giao diện bàn phím có
 - Làm đầy oxygen : có
 - Khử khí :có
 - Phát hiện phân hủy: có
 - Bình phân hủy C 6010: có
 - Phân tích theo tiêu chuẩn DIN 51900
 - Phân tích theo tiêu chuẩn DIN EN ISO 1716
 - Phân tích theo tiêu chuẩn DIN EN ISO 9831
 - Phân tích theo tiêu chuẩn DIN EN 15170
 - Phân tích theo tiêu chuẩn DIN CEN TS 14918
 - Phân tích theo tiêu chuẩn ASTM D240
 - Phân tích theo tiêu chuẩn ASTM D4809
 - Phân tích theo tiêu chuẩn ASTM D1989
 - Phân tích theo tiêu chuẩn ASTM D5865
 - Phân tích theo tiêu chuẩn ASTM E7 11
 - Phân tích theo tiêu chuẩn ISO 1928
 - Phân tích theo tiêu chuẩn BG T213
 - Kích thước (W x H x D) (mm) : 500 x 425 x 450
 - Trọng lượng (kg) : 29
 - Nhiệt độ phòng cho phép: 20 – 25oC
 - Ẩm độ tương đố cho phép (%): 80
 - Phân loại bảo vệ theo DIN EN 60529 IP 20
 - Giao diện RS232: Có
 - Giao diện USB: có
 - Điện thế (V): 220 -240
 - Tần số (Hz): 50/60
 - Công suất đầu vào : 2000W



Máy phân tích nhiệt lượng
Bom nhiệt lượng
Model: AC600SC
Hãng SX: LECO - Mỹ
Xuất xứ: LECO/Mỹ
Giá call: 0974 361 833 / 0989 49 67 69


Hệ thống bao gồm:
 1 máy phân t́ch nhiệt lượng AC600SC, Vật tư hóa chất phân tích 1000 mẫu, Phụ kiện dự phòng cho việc bảo trì,  Chi ph́í lắp đặt, hướng dẫn đào tạo và bảo hành trong vòng 1 năm
Máy chính AC600SC gồm:
- Máy phân tích nhiệt trị (Calorimeter)
- Hệ thống trao đổi nhiệt lò đốt (Vessel Heat Exchange System)
- Bucket
- Buồng đốt ( Combustion Vessel using thread)
Máy vi tính điều khiển và màn hình phẳng 19” có phần mềm Windows bản quyền và phần mềm vận hành thiết bị được nhập khẩu đồng bộ từ Mỹ.
Van điều chỉnh khí nén 2 cấp (Kit Regulator Pressure 2-stage Air) - Code: 619-592-407
Van điều chỉnh khí oxi (Oxygen Regulator)
Code: 774-235
Bộ giải nhiệt nước (Kit Chiller Recirculating 7l 240V AC600) - Code: 621-606-162
Vật tư hóa chất để phân t́ch 1500 mẫu:
Mỡ Silicon (Silicone Grease) - Code: 501-241
Dây chì nối điện cực 5/pk (Wire Igniter Fuse Thread 5/pk) - Code: 502-460
Dây mồi Cotton 10cm 375/pk (Fuse Thread Cotton 10cm 375/pk) - Code: 502-461
Dây chì mồi 10cm Lg 375/pk (Fuse Wire 10cm Lg 375/pk)
Chén mẫu  (10/pkg) (Crucible (10/pkg)) - Code: 774-204
Axit Benzoic 50 viên/hộp (Acid Benzoic 1.00gr 50/bt) - Code: 774-208-150
Thìa thủy tinh (Glass Scoop, large) - Code: 776-978
Phụ kiện dự phòng cho việc bảo trì
Lọc 1 Micron (Filter Cartridge 1 Micron) - Code: 621-657
Đế đặt buồng đốt (Assy Stand Vessel Combustion) - Code: 633-101-923
Dụng cụ gỡ O-ring (Tool O-ring Removal) - Code: 762-515

Máy phân tích nhiệt lượng
Bom nhiệt lượng
Model: AC500TC
Hãng SX: LECO - Mỹ
Xuất xứ: LECO/Mỹ
Giá call: 0989 49 67 69/ 0974 361 833


Hệ thống bao gồm:
 1 máy phân t́ch nhiệt lượng AC500TC, Vật tư hóa chất phân tích 1000 mẫu, Phụ kiện dự phòng cho việc bảo trì,  Chi ph́í lắp đặt, hướng dẫn đào tạo và bảo hành trong vòng 1 năm
Máy chính AC500TC gồm:
- Máy phân tích nhiệt trị (Calorimeter)
- Hệ thống trao đổi nhiệt lò đốt (Vessel Heat Exchange System)
- Bucket
- Buồng đốt ( Combustion Vessel using thread)
Máy vi tính điều khiển và màn hình phẳng 19” có phần mềm Windows bản quyền và phần mềm vận hành thiết bị được nhập khẩu đồng bộ từ Mỹ.
Khay làm sạch buồng đốt ( Combustion Vessel Cleaning Station)
Code: 608-948
Van điều chỉnh khí oxi (Oxygen Regulator)
Code: 774-235
Vật tư hóa chất để phân t́ch 1000 mẫu:
Mỡ Silicon (Silicone Grease) - Code: 501-241
Wetting Agent 1 qt - Code: 502-121
Lọc 100 cái/hộp ( Filter 100/pk) - Code: 502-296
Dây mồi Cotton 10cm 375/pk (Fuse Thread Cotton 10cm 375/pk) - Code: 502-461
Lọc 149 micron (Filter In-line 149micron Plstc) - Code: 608-671
Screen Filter Backup - Code: 608-749
O Ring- vị trí lò đốt ("O" Ring - combustion vessel position) - Code: 760-224
O Ring - Code: 760-359
O Ring - Code: 773-913
Chén mẫu 10 cái/hộp (Crucible (10/pkg)) - Code: 774-204  
Axit Benzoic 50 viên/hộp (Acid Benzoic 1.00gr 50/bt) - Code: 774-208-150
Vòng đệm gốm (Ceramic Washer) - Code: 776-562

Bom nhiệt lượng Parr
Hãng SX: Parr - Mỹ
Thông số kỹ thuật


Hãng Parr/Hoa Kỳ sản xuất các sản phẩm bom nhiệt lượng và các phụ kiện đi kèm trong hơn 100 năm qua với uy tín và độ tin cậy đã được kiểm chứng.
Bom nhiệt lượng Parr được sử dụng rộng rãi trong nhiều quá trình vật lý, hóa học trong đó nhiệt là một thông số quan trọng.
Nhiệt đốt cháy xác định bằng bom nhiệt lượng trong đó quy trinh thay thế mà nhiệt lượng do mẫu đo tỏa ra được so sánh với chất chuẩn. Trong quá trình này, mẫu được đốt trong khí oxy áp suất cao trong bình chịu áp suất bằng kim loại hay còn gọi là bom. Năng lượng tỏa ra được hấp thụ bởi bộ đo nhiệt lượng và ghi lại sự thay đổi nhiệt độ.
4 bộ phận quan trọng của bất cứ một bom nhiệt lượng nào là: (1) lớp áo cách nhiệt bảo vệ giỏ từ ứng suất nhiệt nhất thời trong quá trình đốt cháy. (2) một giỏ để giữ bom khi đo lượng nước, cùng với bộ khuấy (3) bom (4) một nhiệt kế hoặc cảm biến đo nhiệt độ thay đổi trong bom. Các model máy nhiệt lượng khác nhau sẽ tích hợp các phần này với mức độ công nghệ khách nhau.
Ngoài các mục đích sử dụng nói trên, bom nhiệt lượng của Parr có thể dùng cho các tiêu chuẩn ASTM và các phương pháp thử quốc tế , tạo ra kết quả đáp ứng hoặc vượt quá các tiêu chuẩn này.
Giá thành hợp lý với hiệu quả cao với phần cứng kỹ thuật số, phần mềm và khả năng kết nối cập nhật nhất.
Các model bom nhiệt lượng của Parr:
Model 6400 Calorimeter
Model 6300 Calorimeter: dùng cho phòng thí nghiệm phân tích mẫu nhiều và thời gian giữa các lần đo mẫu ít nhất.
Model 6200 Calorimeter. cho phòng thí nghiệm kiểm nghiệm hoặc cần các bom nhiệt lượng đặc biệt hoặc có nhu cầu sử dụng bom nhiệt lượng có thể tháo lắp được.
Model 6100 Calorimeter. cho phòng thí nghiệp chấp nhận giảm mức độ chính xác.
Model 1341 Plain Jacket Calorimeter. để hướng dẫn học sinh, sinh viên thực hành hoặc thỉnh thoảng kiểm tra
Model 6725 Semimicro Calorimeter. cho phòng thí nghiệm làm việc với kích cỡ mẫu đo có hạn
Model 6755 Solution Calorimeter. cho phòng thí nghiệm muốn đo sự thay đổi entanpi sinh ra từ các phản ứng hóa học trong dung dịch


Nhận xét